HOME / ĐÀO TẠO NGẮN HẠN / NGHIỆP VỤ SƯ PHẠM / BỒI DƯỠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP DÀNH CHO GIÁO VIÊN, GIẢNG VIÊN

BỒI DƯỠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP DÀNH CHO GIÁO VIÊN, GIẢNG VIÊN

BỒI DƯỠNG CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP DÀNH CHO GIÁO VIÊN, GIẢNG VIÊN
I. TIÊU CHUẨN CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN MẦM NON
Chức danh nghề nghiệp giáo viên mầm non trong các trường mầm non công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân bao gồm:
1. Giáo viên mầm non hạng IV – Mã số: V.07.02.06
Tốt nghiệp Trung cấp sư phạm mầm non
2. Giáo viên mầm non hạng III – Mã số: V.07.02.05
Tốt nghiệp Cao đẳng sư phạm mầm non
Hoặc giáo viên hạng 4 đủ 3 năm
3. Giáo viên mầm non hạng II – Mã số: V.07.02.04
Tốt nghiệp Đại học sư phạm mầm non
Hoặc giáo viên hạng 3 đủ 6 năm
II. TIÊU CHUẨN CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN TIỂU HỌC
Chức danh nghề nghiệp giáo viên tiểu học trong các trường tiểu học công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân bao gồm:
1. Giáo viên tiểu học hạng IV – Mã số: V.07.03.09
Tốt nghiệp Trung cấp Sư phạm Tiểu học hoặc chuyên ngành phù hợp
2. Giáo viên tiểu học hạng III – Mã số: V.07.03.08
Tốt nghiệp Cao đẳng Sư phạm Tiểu học
Hoặc giáo viên hạng 4 đủ 3 năm
3. Giáo viên tiểu học hạng II – Mã số: V.07.03.07
Tốt nghiệp Đại học sư phạm Tiểu học
Hoặc giáo viên hạng 3 đủ 6 năm
III. TIÊU CHUẨN CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN TRUNG HỌC CƠ SỞ:
Chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học cơ sở trong các trường trung học cơ sở công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân bao gồm:
1. Giáo viên trung học cơ sở hạng III – Mã số: V.07.04.12
Tốt nghiệp Cao đẳng sư phạm hoặc bằng chuyên ngành khác + chứng chỉ sư phạm
2. Giáo viên trung học cơ sở hạng II – Mã số: V.07.04.11
Tốt nghiệp Đại học sư phạm hoặc bằng chuyên ngành khác + chứng chỉ sư phạm
Hoặc giáo viên hạng 3 đủ 6 năm
3. Giáo viên trung học cơ sở hạng I – Mã số: V.07.04.10
Tốt nghiệp Đại học sư phạm trở lên hoặc bằng chuyên ngành khác + chứng chỉ sư phạm
Hoặc giáo viên hạng 2 đủ 6 năm
IV. TIÊU CHUẨN CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP GIÁO VIÊN TRUNG HỌC PHỔ THÔNG:
Chức danh nghề nghiệp giáo viên trung học phổ thông trong các trường trung học phổ thông công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân bao gồm:
1. Giáo viên trung học phổ thông hạng III – Mã số: V.07.05.15
Tốt nghiệp Đại học sư phạm hoặc bằng chuyên ngành khác + chứng chỉ sư phạm
2. Giáo viên trung học phổ thông hạng II – Mã số: V.07.05.14
Tốt nghiệp Đại học sư phạm hoặc bằng chuyên ngành khác + chứng chỉ sư phạm
+ Chứng chỉ giáo viên THPT hạng 2
Hoặc giáo viên hạng 3 đủ 6 năm
3. Giáo viên trung học phổ thông hạng I – Mã số: V.07.05.13
Tốt nghiệp Đại học sư phạm hoặc bằng chuyên ngành khác + chứng chỉ sư phạm
+ Chứng chỉ giáo viên THPT hạng 1
Hoặc giáo viên hạng 2 đủ 6 năm
V. TIÊU CHUẨN CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP GIẢNG VIÊN
Chức danh nghề nghiệp giảng viên trong các trường đại học công lập bao gồm:
1. Giảng viên cao cấp – Hạng I
2. Giảng viên chính – Hạng II
3. Giảng viên – Hạng III
VI. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH (240 TIẾT)
Phần 1: Kiến thức về chính trị, quản lý nhà nước và các kỹ năng chung
Phần 2: Kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp chuyên ngành và đạo đức nghề nghiệp
Phần 3: Tìm hiểu thực tế và viết thu hoạch
VII. CHỨNG CHỈ CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP:
Sau khi kết thúc khóa học, học viên đạt yêu cầu sẽ được cấp chứng chỉ Bồi dưỡng Chức danh nghề nghiệp theo đúng quy định của Bộ Giáo Dục.
Chứng chỉ có giá trị bổ nhiệm, xếp lương theo chức danh nghề nghiệp giáo viên, giảng viên.
VIII. HỌC PHÍ, THỜI GIAN, ĐỊA ĐIỂM HỌC
 – Học phí: 3.000.000đ
– Thời gian đào tạo: 1,5 tháng. Có khóa học ONLINE
–Ca tối: 18h – 21h tối 2 – 4 – 6 hoặc 3 – 5 – 7
– Ca ngày: 8h – 16h30 chủ nhật
+ Hồ sơ:
– Bằng tốt nghiệp photo
– 02 ảnh 3×4
– 01 giấy CMT photo
– Phiếu đăng ký học (theo mẫu)
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ:
TRUNG TÂM ĐÀO TẠO GIÁO DỤC VIỆT NAM
Số 195, Nguyễn GiaTrí, P25, Bình Thạnh, TP HCM
Hotline: 0938601983
Zalo: 0975000920
Skype:THUYHUONG0905
Xin cảm ơn!
Facebook Comments

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *